1
153
|
Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
2
153
|
Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
3
153
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
4
153
|
Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
5
153
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
6
153
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
7
153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
8
153
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
Công an cấp huyện
|
9
153
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
Công an cấp huyện
|
10
153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
Công an cấp huyện
|
11
153
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
12
153
|
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
13
153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
14
153
|
Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
15
153
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
16
153
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
17
153
|
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
18
153
|
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
19
153
|
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
20
153
|
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
21
153
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
22
153
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
23
153
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
24
153
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
25
153
|
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
26
153
|
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
27
153
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
28
153
|
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
29
153
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|
30
153
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Phòng quản lý hành chính về TTXH
|