Mã TT | 3.000242 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số QĐ | 5358/QĐ-BCA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên TTHC | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CQ thực hiện | Công an cấp xã | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Quản lý xuất nhập cảnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | Bộ Công an | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản trả lời, nêu rõ lý do, Văn bản đồng ý cho phép sử dụng thẻ ABTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | 1. Điều kiện đối với cơ quan, tổ chức nơi doanh nhân đang làm việc: Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để tham dự các hội nghị, hội thảo, cuộc họp thường niên và các hoạt động về hợp tác, phát triển kinh tế của APEC. 2. Điều kiện đối với doanh nghiệp nơi doanh nhân làm việc: a) Doanh nghiệp đã có thời gian hoạt động liên tục từ 12 tháng trở lên, chấp hành đúng quy định của pháp luật về thương mại, thuế, hải quan, lao động, bảo hiểm xã hội và các quy định pháp luật có liên quan khác. b) Doanh nghiệp phải có hoạt động ký kết, hợp tác kinh doanh trực tiếp với đối tác của các nền kinh tế thành viên APEC. c) Có nhu cầu cử nhân sự đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ hoặc các mục đích kinh tế khác tại các nền kinh tế thành viên APEC. 3. Điều kiện đối với doanh nhân đề nghị cấp thẻ ABTC a) Từ đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. b) Đang làm việc, giữ chức vụ thực tế tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. c) Không thuộc các trường hợp tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 36 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo mẫu CV03 (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tiếp nhận, xử lý, xem xét, trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC đối với trường hợp doanh nhân đủ điều kiện hoặc có văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. Cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. Bước 3: Nhận kết quả Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC có thể đăng ký nhận kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
* Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ), hồ sơ gồm:
* Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ), hồ sơ gồm:
|
Mã bảo mật